Đọc nhanh: 堵成这样 (đổ thành nghiện dạng). Ý nghĩa là: Bị tắc đường như thế này. Ví dụ : - 怎么会堵成这样,还是我背她去医院 Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.
Ý nghĩa của 堵成这样 khi là Từ điển
✪ Bị tắc đường như thế này
- 怎么 会 堵成 这样 , 还是 我 背 她 去 医院
- Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵成这样
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 嗳 , 不是 这样 的
- Ấy, không phải thế.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 这种 风格 是 怎样 形成 的 ?
- Phong cách này hình thành như thế nào?
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 怎么 会 堵成 这样 , 还是 我 背 她 去 医院
- Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵成这样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵成这样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
成›
样›
这›