Hán tự: 堰
Đọc nhanh: 堰 (yển). Ý nghĩa là: đập (nước). Ví dụ : - 修筑堤堰,疏浚河道,防洪防涝。 tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.. - 埂堰 đê ngăn. - 整修堤堰 tu sửa đê điều.
Ý nghĩa của 堰 khi là Danh từ
✪ đập (nước)
较低的挡水建筑物,作用是提高上游水位,便利灌溉和航运
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 埂堰
- đê ngăn
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 草堰风 从
- cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堰
- 草堰风 从
- cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 埂堰
- đê ngăn
Hình ảnh minh họa cho từ 堰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堰›