yàn

Từ hán việt: 【yển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yển). Ý nghĩa là: đập (nước). Ví dụ : - 。 tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.. - đê ngăn. - tu sửa đê điều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đập (nước)

较低的挡水建筑物,作用是提高上游水位,便利灌溉和航运

Ví dụ:
  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • - 草堰风 cǎoyànfēng cóng

    - cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 草堰风 cǎoyànfēng cóng

    - cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên

  • - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堰

Hình ảnh minh họa cho từ 堰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSAV (土尸日女)
    • Bảng mã:U+5830
    • Tần suất sử dụng:Trung bình