táng

Từ hán việt: 【đường.đàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường.đàng). Ý nghĩa là: phòng khách; nhà chính; sảnh chính, nhà; phòng, công đường (nơi xét xử thời xưa). Ví dụ : - 。 Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.. - 。 Phòng khách này rất rộng rãi.. - 。 Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phòng khách; nhà chính; sảnh chính

正房

Ví dụ:
  • - 正堂 zhèngtáng 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.

  • - 这座堂 zhèzuòtáng 十分 shífēn 宽敞 kuānchang

    - Phòng khách này rất rộng rãi.

nhà; phòng

专为某种活动用的房屋

Ví dụ:
  • - 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

  • - 礼堂 lǐtáng 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Hội trường đang tổ chức hoạt động.

công đường (nơi xét xử thời xưa)

旧时官府中举行仪式;审讯案件的地方

Ví dụ:
  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - bèi 带上 dàishàng 公堂 gōngtáng

    - Anh ấy bị dẫn đến công đường.

đường (thường dùng làm tên gọi)

旧时厅堂的名称;也指某一家或某一族中的某一房

Ví dụ:
  • - 参观 cānguān le 三槐堂 sānhuáitáng

    - Tôi tham quan Tam Hoài Đường.

  • - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

đường (dùng làm tên cửa hàng)

用于商店牌号

Ví dụ:
  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

cùng họ; dòng họ; họ hàng

堂房

Ví dụ:
  • - 堂姐 tángjiě duì hěn hǎo

    - Chị họ đối với tôi rất tốt.

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

mẹ; cha mẹ

内堂;借指母亲

Ví dụ:
  • - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • - 高堂 gāotáng 健在 jiànzài 真幸福 zhēnxìngfú

    - Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.

họ Đường

Ví dụ:
  • - 姓堂 xìngtáng

    - Anh ấy họ Đường.

  • - de 朋友 péngyou 姓堂 xìngtáng

    - Bạn của tôi họ Đường.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

dùng cho tiết học

用于分节的课堂;一节叫一堂

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • - 那堂 nàtáng 大家 dàjiā hěn 认真 rènzhēn

    - Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.

phiên toà (thời xưa dùng cho lần xử án)

时审案一次叫一堂

Ví dụ:
  • - 今日 jīnrì 审了 shěnle 两堂 liǎngtáng àn

    - Hôm nay xét xử hai vụ án.

  • - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

dùng cho dụng cụ gia đình

用于成套的家具

Ví dụ:
  • - mǎi le 一堂 yītáng 新家具 xīnjiājù

    - Mua một bộ nội thất mới.

  • - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

dùng cho cảnh và tranh treo tường

用于场景;壁画等

Ví dụ:
  • - pāi le 一堂 yītáng hǎo 场景 chǎngjǐng

    - Chụp được một cảnh đẹp.

  • - 这堂 zhètáng 壁画 bìhuà zhēn 精美 jīngměi

    - Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 食堂 shítáng de fàn hěn xiāng

    - Cơm ở căng tin rất ngon.

  • - 正堂 zhèngtáng 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.

  • - 坐堂 zuòtáng 行医 xíngyī

    - xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.

  • - 堂堂之阵 tángtángzhīzhèn

    - thế trận mạnh mẽ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堂

Hình ảnh minh họa cho từ 堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao