Hán tự: 堂
Đọc nhanh: 堂 (đường.đàng). Ý nghĩa là: phòng khách; nhà chính; sảnh chính, nhà; phòng, công đường (nơi xét xử thời xưa). Ví dụ : - 正堂布置很精美。 Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.. - 这座堂十分宽敞。 Phòng khách này rất rộng rãi.. - 我去食堂吃饭。 Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
Ý nghĩa của 堂 khi là Danh từ
✪ phòng khách; nhà chính; sảnh chính
正房
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 这座堂 十分 宽敞
- Phòng khách này rất rộng rãi.
✪ nhà; phòng
专为某种活动用的房屋
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 礼堂 正在 举行 活动
- Hội trường đang tổ chức hoạt động.
✪ công đường (nơi xét xử thời xưa)
旧时官府中举行仪式;审讯案件的地方
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
✪ đường (thường dùng làm tên gọi)
旧时厅堂的名称;也指某一家或某一族中的某一房
- 我 参观 了 三槐堂
- Tôi tham quan Tam Hoài Đường.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
✪ đường (dùng làm tên cửa hàng)
用于商店牌号
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
✪ cùng họ; dòng họ; họ hàng
堂房
- 堂姐 对 我 很 好
- Chị họ đối với tôi rất tốt.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
✪ mẹ; cha mẹ
内堂;借指母亲
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 高堂 健在 , 真幸福
- Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.
✪ họ Đường
姓
- 他 姓堂
- Anh ấy họ Đường.
- 我 的 朋友 姓堂
- Bạn của tôi họ Đường.
Ý nghĩa của 堂 khi là Lượng từ
✪ dùng cho tiết học
用于分节的课堂;一节叫一堂
- 今天 要 上 五堂 课
- Hôm nay phải học năm tiết.
- 那堂 课 大家 很 认真
- Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.
✪ phiên toà (thời xưa dùng cho lần xử án)
时审案一次叫一堂
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
✪ dùng cho dụng cụ gia đình
用于成套的家具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
✪ dùng cho cảnh và tranh treo tường
用于场景;壁画等
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 这堂 壁画 真 精美
- Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›