Đọc nhanh: 上层 (thượng tằng). Ý nghĩa là: thượng tầng; tầng lớp trên; cấp trên; bậc trên. Ví dụ : - 上层领导。 lãnh đạo cấp trên.
Ý nghĩa của 上层 khi là Danh từ
✪ thượng tầng; tầng lớp trên; cấp trên; bậc trên
上面的一层或几层 (多指机构、组织、阶层)
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上层
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 湖面 上漾 起 层层 波纹
- Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
层›