Đọc nhanh: 基础代谢 (cơ sở đại tạ). Ý nghĩa là: sự thay thế cơ sở (tổng năng lượng tiêu hao của người hay động vật khi thức nhưng không hoạt động); thay cơ sở.
Ý nghĩa của 基础代谢 khi là Thành ngữ
✪ sự thay thế cơ sở (tổng năng lượng tiêu hao của người hay động vật khi thức nhưng không hoạt động); thay cơ sở
人或动物在清醒而安静的情况下,不受运动、食物、神经紧张、外界温度改变等影响时总的能量消耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础代谢
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 我们 必须 检查 基础 是否 牢固
- Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础代谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础代谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
基›
础›
谢›