Đọc nhanh: 百炼成钢 (bá luyện thành cương). Ý nghĩa là: luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường).
Ý nghĩa của 百炼成钢 khi là Thành ngữ
✪ luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
比喻久经锻炼,性格坚强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百炼成钢
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百炼成钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百炼成钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
炼›
百›
钢›