Đọc nhanh: 坐巴士 (toạ ba sĩ). Ý nghĩa là: Ngồi xe buýt. Ví dụ : - 坐巴士或地铁能到 上海吗? Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
Ý nghĩa của 坐巴士 khi là Động từ
✪ Ngồi xe buýt
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐巴士
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 我 在 等 巴士 来
- Tôi đang đợi xe buýt đến.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 我 的 巴士 晚点 了
- Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 我们 坐 巴士 去 北京
- Chúng tôi ngồi xe buýt đi Bắc Kinh.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 我们 坐 大巴 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 当 你 是 大人 带 你 坐 迪士尼 乐园 的 大型 游乐 设施
- Trên những chuyến đi lớn ở Disneyland.
- 他 坐 的士 去 公司 上班
- Anh ấy đi taxi đến công ty.
- 女士 , 请 您 这边 坐
- Quý bà, xin mời ngồi bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐巴士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐巴士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
士›
巴›