Đọc nhanh: 恰逢良机 (kháp phùng lương cơ). Ý nghĩa là: gặp dịp.
Ý nghĩa của 恰逢良机 khi là Danh từ
✪ gặp dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰逢良机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰逢良机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰逢良机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恰›
机›
良›
逢›