及锋而试 jí fēng ér shì

Từ hán việt: 【cập phong nhi thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "及锋而试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập phong nhi thí). Ý nghĩa là: (văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 及锋而试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 及锋而试 khi là Thành ngữ

(văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người

lit. to reach the tip and try (idiom); to have a go when at one's peak

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及锋而试

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • - 考试 kǎoshì 没有 méiyǒu 及格 jígé

    - Thi không đạt yêu cầu.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • - 生怕 shēngpà 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé

    - Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.

  • - zài 驾驶 jiàshǐ 考试 kǎoshì 及格 jígé le

    - Tôi đã đạt yêu cầu trong kỳ thi lái xe.

  • - zài 英语考试 yīngyǔkǎoshì zhōng 及格 jígé le

    - Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • - 这些 zhèxiē 测试 cèshì huì tài 侧重于 cèzhòngyú 书面 shūmiàn 考核 kǎohé ér 有损于 yǒusǔnyú 其他 qítā 技能 jìnéng

    - Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 尝试 chángshì 从而 cóngér 成功 chénggōng

    - Anh ấy dám thử nên đã thành công.

  • - 随着 suízhe 电脑 diànnǎo de 普及 pǔjí 网上教育 wǎngshàngjiàoyù 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.

  • - zài 力所能及 lìsuǒnéngjí de 情况 qíngkuàng xià jiāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.

  • - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • - 先试 xiānshì zhe zuò 一件 yījiàn 自己 zìjǐ 力所能及 lìsuǒnéngjí de shì

    - Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及锋而试

Hình ảnh minh họa cho từ 及锋而试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及锋而试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao