坏心 huài xīn

Từ hán việt: 【hoại tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坏心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoại tâm). Ý nghĩa là: lòng xấu. Ví dụ : - 。 ý nghĩ xấu xa.. - 。 anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坏心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坏心 khi là Danh từ

lòng xấu

Ví dụ:
  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 那个 nàgè rén 坏心眼 huàixīnyǎn tǐng duō de 一定 yídìng yào 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner

    - anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏心

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn zuò 坏事 huàishì

    - Họ âm thầm làm việc xấu.

  • - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 心肠坏 xīnchánghuài

    - xấu bụng

  • - 觉得 juéde 心眼儿 xīnyǎner 特别 tèbié huài

    - Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.

  • - 小心 xiǎoxīn píng 嘴儿 zuǐér 碰坏 pènghuài le

    - Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.

  • - zhè 心情 xīnqíng jiāng hǎo jiāng huài

    - Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 打包 dǎbāo bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.

  • - 面对 miànduì 疫情 yìqíng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn méi 坏处 huàichù

    - dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả

  • - de 心情 xīnqíng 时好时坏 shíhǎoshíhuài

    - Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.

  • - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 损坏 sǔnhuài le 墙壁 qiángbì

    - Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

  • - 不想 bùxiǎng 破坏 pòhuài de 心情 xīnqíng

    - Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.

  • - 当心 dāngxīn 踩坏了 cǎihuàile 庄稼 zhuāngjia

    - Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.

  • - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • - 决心 juéxīn 除掉 chúdiào 自己 zìjǐ de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坏心

Hình ảnh minh họa cho từ 坏心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao