Đọc nhanh: 坏心 (hoại tâm). Ý nghĩa là: lòng xấu. Ví dụ : - 坏心思。 ý nghĩ xấu xa.. - 他那个人坏心眼挺多的,你一定要小心一点儿。 anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Ý nghĩa của 坏心 khi là Danh từ
✪ lòng xấu
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏心
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 心肠坏
- xấu bụng
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 这 心情 将 好 将 坏
- Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 她 的 心情 时好时坏
- Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 我 不想 破坏 她 的 心情
- Tôi không muốn làm hỏng tâm trạng của cô ấy.
- 当心 踩坏了 庄稼
- Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
⺗›
心›