Đọc nhanh: 小心没坏处 (tiểu tâm một hoại xứ). Ý nghĩa là: Cẩn thận không có gì là xấu. Ví dụ : - 面对疫情,多加小心没坏处 dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
Ý nghĩa của 小心没坏处 khi là Câu thường
✪ Cẩn thận không có gì là xấu
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心没坏处
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 小心 没 过逾
- cẩn thận không quá đáng.
- 多学 知识 只有 好处 没有 坏处
- Việc học thêm kiến thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 这种 饮料 没有 坏处 吗 ?
- Loại đồ uống này không có hại sao?
- 这么 做 一点 坏处 也 没有
- Làm như thế không chỗ nào hỏng cả.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小心没坏处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心没坏处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
处›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
没›