Đọc nhanh: 地面控制 (địa diện khống chế). Ý nghĩa là: kiểm soát mặt đất (hoạt động trên không hoặc không gian). Ví dụ : - 地面控制呼叫蕾娜·科鲁兹 Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
Ý nghĩa của 地面控制 khi là Danh từ
✪ kiểm soát mặt đất (hoạt động trên không hoặc không gian)
ground control (of airborne or space operation)
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面控制
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 我们 成功 控制 了 局面
- Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面控制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面控制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
地›
控›
面›