Đọc nhanh: 坎坷多舛 (khảm khả đa suyễn). Ý nghĩa là: đầy rắc rối và bất hạnh (usu. ám chỉ cuộc sống của ai đó).
Ý nghĩa của 坎坷多舛 khi là Tính từ
✪ đầy rắc rối và bất hạnh (usu. ám chỉ cuộc sống của ai đó)
full of trouble and misfortune (usu. referring to someone's life)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎坷多舛
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
- 田野 里 有 许多 坎
- Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 地上 有 许多 小坎
- Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
- 这条 路 太 坎坷 了
- Con đường này quá gập ghềnh.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坎坷多舛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎坷多舛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坎›
坷›
多›
舛›