Đọc nhanh: 地坪标高 (địa bình tiêu cao). Ý nghĩa là: Cốt nền, cốt mặt bằng.
Ý nghĩa của 地坪标高 khi là Danh từ
✪ Cốt nền, cốt mặt bằng
地坪标高表示建筑物地坪位相对于基准面 (标高的零点) 的竖向高度,是竖向定位的依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地坪标高
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地坪标高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地坪标高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坪›
标›
高›