土匪 tǔfěi

Từ hán việt: 【thổ phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土匪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ phỉ). Ý nghĩa là: thổ phỉ. Ví dụ : - 。 tiêu diệt bọn thổ phỉ.. - thủ lĩnh bọn thổ phỉ. - bắt thổ phỉ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土匪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土匪 khi là Danh từ

thổ phỉ

地方上的武装匪徒

Ví dụ:
  • - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 土匪 tǔfěi 头领 tóulǐng

    - thủ lĩnh bọn thổ phỉ

  • - zhuā 土匪 tǔfěi

    - bắt thổ phỉ

  • - 土匪 tǔfěi 头子 tóuzi

    - tên trùm thổ phỉ

  • - 捣毁 dǎohuǐ 土匪 tǔfěi de 老巢 lǎocháo

    - đập nát sào huyệt của bọn phỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土匪

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - 两股 liǎnggǔ 土匪 tǔfěi

    - Hai toán thổ phỉ.

  • - 土匪 tǔfěi 头领 tóulǐng

    - thủ lĩnh bọn thổ phỉ

  • - 土匪 tǔfěi 头子 tóuzi

    - tên trùm thổ phỉ

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - zhuā 土匪 tǔfěi

    - bắt thổ phỉ

  • - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 剿灭 jiǎomiè 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • - 捣毁 dǎohuǐ 土匪 tǔfěi de 老巢 lǎocháo

    - đập nát sào huyệt của bọn phỉ.

  • - 土匪 tǔfěi 椎杀 chuíshā 过路人 guòlùrén

    - Thổ phỉ giết người qua đường.

  • - 土匪 tǔfěi 村民 cūnmín 交钱 jiāoqián

    - Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.

  • - 那些 nèixiē 土匪 tǔfěi 非常 fēicháng 凶恶 xiōngè

    - Những tên thổ phỉ rất tàn ác.

  • - 土匪 tǔfěi 剥下 bōxià de 首饰 shǒushì

    - Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.

  • - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

  • - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土匪

Hình ảnh minh họa cho từ 土匪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao