Đọc nhanh: 土匪 (thổ phỉ). Ý nghĩa là: thổ phỉ. Ví dụ : - 清剿土匪。 tiêu diệt bọn thổ phỉ.. - 土匪头领 thủ lĩnh bọn thổ phỉ. - 抓土匪 bắt thổ phỉ
Ý nghĩa của 土匪 khi là Danh từ
✪ thổ phỉ
地方上的武装匪徒
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 抓 土匪
- bắt thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土匪
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 抓 土匪
- bắt thổ phỉ
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
土›