Đọc nhanh: 图雷特氏综合症 (đồ lôi đặc thị tống hợp chứng). Ý nghĩa là: hội chứng Tourette.
Ý nghĩa của 图雷特氏综合症 khi là Danh từ
✪ hội chứng Tourette
Tourette syndrome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图雷特氏综合症
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 他 的 姓氏 很 特别
- Họ của anh ấy rất đặc biệt.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 这种 药物 合适 于 特定 的 病症
- Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图雷特氏综合症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图雷特氏综合症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
图›
氏›
特›
症›
综›
雷›