Đọc nhanh: 国徽 (quốc huy). Ý nghĩa là: quốc huy. Ví dụ : - 国徽在护照上印着。 Quốc huy được in trên hộ chiếu.. - 每个国家都有国徽。 Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
Ý nghĩa của 国徽 khi là Danh từ
✪ quốc huy
由国家正式规定的代表本国的标志中国国徽,中间是五星照耀下的天安门,周围是谷穗和齿轮
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国徽
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
徽›