Đọc nhanh: 国势 (quốc thế). Ý nghĩa là: thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia, tình hình một nước; tình hình quốc gia. Ví dụ : - 国势强大 thực lực quốc gia hùng mạnh. - 国势蒸蒸日上。 thực lực quốc gia ngày càng đi lên.. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập
Ý nghĩa của 国势 khi là Danh từ
✪ thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia
国力
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
✪ tình hình một nước; tình hình quốc gia
国家的形势
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 当前 的 国际形势 非常复杂
- Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
国›