国势 guóshì

Từ hán việt: 【quốc thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc thế). Ý nghĩa là: thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia, tình hình một nước; tình hình quốc gia. Ví dụ : - thực lực quốc gia hùng mạnh. - 。 thực lực quốc gia ngày càng đi lên.. - tình hình quốc gia nguy ngập

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国势 khi là Danh từ

thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia

国力

Ví dụ:
  • - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • - 国势 guóshì 蒸蒸日上 zhēngzhēngrìshàng

    - thực lực quốc gia ngày càng đi lên.

tình hình một nước; tình hình quốc gia

国家的形势

Ví dụ:
  • - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

  • - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • - 国际 guójì 情势 qíngshì

    - tình hình thế giới

  • - 国势 guóshì 隆盛 lóngshèng

    - quốc gia thịnh vượng.

  • - 国际形势 guójìxíngshì

    - tình hình quốc tế

  • - 国势 guóshì 不振 bùzhèn

    - thế nước không vượng

  • - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • - 国势 guóshì 陵夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 国势 guóshì 蒸蒸日上 zhēngzhēngrìshàng

    - thực lực quốc gia ngày càng đi lên.

  • - zài 上届 shàngjiè 国会 guóhuì zhōng 社会党人 shèhuìdǎngrén 占优势 zhànyōushì

    - Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.

  • - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • - shuō de 国家 guójiā 形势 xíngshì hěn 严峻 yánjùn

    - Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.

  • - 当前 dāngqián de 国际形势 guójìxíngshì 非常复杂 fēichángfùzá

    - Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.

  • - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国势

Hình ảnh minh họa cho từ 国势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao