Đọc nhanh: 国势日衰 (quốc thế nhật suy). Ý nghĩa là: sự suy giảm quốc gia.
Ý nghĩa của 国势日衰 khi là Thành ngữ
✪ sự suy giảm quốc gia
national decline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势日衰
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国势日衰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国势日衰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
国›
日›
衰›