Đọc nhanh: 穷原竟委 (cùng nguyên cánh ủy). Ý nghĩa là: lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc.
Ý nghĩa của 穷原竟委 khi là Thành ngữ
✪ lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc
深入探求事物的始末
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷原竟委
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 说明 原委
- nói rõ đầu đuôi
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷原竟委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷原竟委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
委›
穷›
竟›
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ