Đọc nhanh: 四渎 (tứ độc). Ý nghĩa là: (TCM) huyệt SJ-9, (cổ xưa) bốn con sông (Yangtze 長江 | 长江, Yellow 黃河 | 黄河, Huai 淮河, Ji 濟水 | 济水).
Ý nghĩa của 四渎 khi là Danh từ
✪ (TCM) huyệt SJ-9
(TCM) acupuncture point SJ-9
✪ (cổ xưa) bốn con sông (Yangtze 長江 | 长江, Yellow 黃河 | 黄河, Huai 淮河, Ji 濟水 | 济水)
(archaic) the four rivers (Yangtze 長江|长江 [Cháng Jiāng], Yellow 黃河|黄河 [Huáng Hé], Huai 淮河 [Huái Hé], Ji 濟水|济水 [Ji3 Shuǐ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四渎
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四渎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四渎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
渎›