Đọc nhanh: 四溢 (tứ dật). Ý nghĩa là: (mùi nước hoa hoặc mùi hôi) thấm khắp nơi, (dầu mỡ, v.v.) nhỏ giọt khắp nơi, chảy khắp nơi.
Ý nghĩa của 四溢 khi là Động từ
✪ (mùi nước hoa hoặc mùi hôi) thấm khắp nơi
(of a perfume or a foul odor) permeating the whole place
✪ (dầu mỡ, v.v.) nhỏ giọt khắp nơi
(of grease etc) dripping everywhere
✪ chảy khắp nơi
flowing all over the place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四溢
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
溢›