Đọc nhanh: 齿舌 (xỉ thiệt). Ý nghĩa là: khẩu thiệt; miệng lưỡi; sự bàn ra tán vô của người đời.
Ý nghĩa của 齿舌 khi là Danh từ
✪ khẩu thiệt; miệng lưỡi; sự bàn ra tán vô của người đời
口舌,指人的议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿舌
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齿舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齿舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舌›
齿›