噩噩 è è

Từ hán việt: 【ngạc ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "噩噩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạc ngạc). Ý nghĩa là: đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 噩噩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 噩噩 khi là Tính từ

đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột。形容混沌无知的样子。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩噩

  • - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • - 噩梦 èmèng

    - ác mộng.

  • - shì 一场 yīchǎng 噩梦 èmèng

    - Đó là một cơn ác mộng.

  • - 噩梦般 èmèngbān de 工作 gōngzuò

    - Công việc như ác mộng.

  • - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • - 传来 chuánlái 噩耗 èhào

    - Anh ấy mang đến tin dữ.

  • - 那个 nàgè 噩梦 èmèng xià 要死 yàosǐ

    - Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.

  • - 噩耗 èhào 震颤 zhènchàn zhe 人们 rénmen de xīn

    - tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người

  • - 噩耗 èhào

    - tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噩噩

Hình ảnh minh họa cho từ 噩噩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噩噩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
    • Bảng mã:U+5669
    • Tần suất sử dụng:Trung bình