Đọc nhanh: 噩耗 (ngạc háo). Ý nghĩa là: tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời). Ví dụ : - 噩耗震颤着人们的心。 tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Ý nghĩa của 噩耗 khi là Danh từ
✪ tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời)
指亲近或敬爱的人死亡的消息
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩耗
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 噩梦
- ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 耗资 巨万
- vốn hao hàng vạn.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噩耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噩耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噩›
耗›