Hán tự: 噩
Đọc nhanh: 噩 (ngạc). Ý nghĩa là: ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt. Ví dụ : - 噩梦。 ác mộng.. - 噩耗。 tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Ý nghĩa của 噩 khi là Tính từ
✪ ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt
凶恶惊人的
- 噩梦
- ác mộng.
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 噩梦
- ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 那个 噩梦 吓 得 他 要死
- Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噩›