è

Từ hán việt: 【ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạc). Ý nghĩa là: ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt. Ví dụ : - 。 ác mộng.. - 。 tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt

凶恶惊人的

Ví dụ:
  • - 噩梦 èmèng

    - ác mộng.

  • - 噩耗 èhào

    - tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • - 噩梦 èmèng

    - ác mộng.

  • - shì 一场 yīchǎng 噩梦 èmèng

    - Đó là một cơn ác mộng.

  • - 噩梦般 èmèngbān de 工作 gōngzuò

    - Công việc như ác mộng.

  • - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • - 传来 chuánlái 噩耗 èhào

    - Anh ấy mang đến tin dữ.

  • - 那个 nàgè 噩梦 èmèng xià 要死 yàosǐ

    - Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.

  • - 噩耗 èhào 震颤 zhènchàn zhe 人们 rénmen de xīn

    - tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người

  • - 噩耗 èhào

    - tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噩

Hình ảnh minh họa cho từ 噩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
    • Bảng mã:U+5669
    • Tần suất sử dụng:Trung bình