chuài

Từ hán việt: 【toát.soái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toát.soái). Ý nghĩa là: cắn; ăn; nhai; ngoạm; gặm; ăn mòn. Ví dụ : - 。 ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắn; ăn; nhai; ngoạm; gặm; ăn mòn

咬;吃

Ví dụ:
  • - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

  • - 小孩儿 xiǎoháier chuài nǎi

    - bé bú sữa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘬

Hình ảnh minh họa cho từ 嘬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuài , Zuō
    • Âm hán việt: Soái , Toát
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RASE (口日尸水)
    • Bảng mã:U+562C
    • Tần suất sử dụng:Thấp