Hán tự: 踹
Đọc nhanh: 踹 (soại.suỷ.đoán). Ý nghĩa là: đá, giẫm; đạp, hủy hoại; phá hoại; phá hỏng. Ví dụ : - 他生气地踹了一脚。 Anh ấy tức giận đá một phát.. - 他踹了球。 Anh ấy đá quả bóng.. - 请不要踹门。 Xin đừng đá cửa.
Ý nghĩa của 踹 khi là Động từ
✪ đá
脚底向外踢
- 他 生气 地 踹 了 一脚
- Anh ấy tức giận đá một phát.
- 他 踹 了 球
- Anh ấy đá quả bóng.
- 请 不要 踹 门
- Xin đừng đá cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giẫm; đạp
踩;踏
- 你别 踹 我 的 鞋
- Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.
- 他 踹 了 泥巴
- Anh ấy giẫm lên bùn.
✪ hủy hoại; phá hoại; phá hỏng
破坏
- 你别 踹 坏东西
- Em đừng phá hoại đồ đạc.
- 他 踹 坏 了 门
- Anh ấy phá hỏng cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踹
- 他 踹 了 泥巴
- Anh ấy giẫm lên bùn.
- 他 踹 坏 了 门
- Anh ấy phá hỏng cửa.
- 他 踹 了 球
- Anh ấy đá quả bóng.
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
- 你别 踹 坏东西
- Em đừng phá hoại đồ đạc.
- 你别 踹 我 的 鞋
- Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.
- 请 不要 踹 门
- Xin đừng đá cửa.
- 他 生气 地 踹 了 一脚
- Anh ấy tức giận đá một phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踹›