chuài

Từ hán việt: 【soại.suỷ.đoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (soại.suỷ.đoán). Ý nghĩa là: đá, giẫm; đạp, hủy hoại; phá hoại; phá hỏng. Ví dụ : - 。 Anh ấy tức giận đá một phát.. - 。 Anh ấy đá quả bóng.. - 。 Xin đừng đá cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đá

脚底向外踢

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì chuài le 一脚 yījiǎo

    - Anh ấy tức giận đá một phát.

  • - chuài le qiú

    - Anh ấy đá quả bóng.

  • - qǐng 不要 búyào chuài mén

    - Xin đừng đá cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giẫm; đạp

踩;踏

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié chuài de xié

    - Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.

  • - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

hủy hoại; phá hoại; phá hỏng

破坏

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • - chuài huài le mén

    - Anh ấy phá hỏng cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • - chuài huài le mén

    - Anh ấy phá hỏng cửa.

  • - chuài le qiú

    - Anh ấy đá quả bóng.

  • - 有次 yǒucì 看到 kàndào chuài de 捷豹 jiébào

    - Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.

  • - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • - 你别 nǐbié chuài de xié

    - Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.

  • - qǐng 不要 búyào chuài mén

    - Xin đừng đá cửa.

  • - 生气 shēngqì chuài le 一脚 yījiǎo

    - Anh ấy tức giận đá một phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踹

Hình ảnh minh họa cho từ 踹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuài , Duàn , Shuàn
    • Âm hán việt: Soại , Suỷ , Đoán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUMB (口一山一月)
    • Bảng mã:U+8E39
    • Tần suất sử dụng:Thấp