Hán tự: 喳
Đọc nhanh: 喳 (tra). Ý nghĩa là: thì thầm; thủ thỉ. Ví dụ : - 打喳喳。 nói thì thầm.. - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.. - 嘁嘁喳喳。 thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
Ý nghĩa của 喳 khi là Từ tượng thanh
✪ thì thầm; thủ thỉ
小声说话的声音
- 打 喳喳
- nói thì thầm.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 嘁嘁喳喳
- thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喳
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 打 喳喳
- nói thì thầm.
- 嘁嘁喳喳
- thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喳›