Đọc nhanh: 叽叽喳喳 (ki ki tra tra). Ý nghĩa là: líu ríu; chút chít (tượng thanh); ríu rít. Ví dụ : - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.
Ý nghĩa của 叽叽喳喳 khi là Từ tượng thanh
✪ líu ríu; chút chít (tượng thanh); ríu rít
象声词,形容杂乱细碎的声音
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽叽喳喳
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 打 喳喳
- nói thì thầm.
- 嘁嘁喳喳
- thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叽叽喳喳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叽叽喳喳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叽›
喳›