la

Từ hán việt: 【lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp). Ý nghĩa là: đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "", ""). Ví dụ : - ! Tổ hai thách thức chúng ta đấy!. - 。 Anh ấy đến thật à?. - 。 Anh ấy trở về rồi, thật vui.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "了", "啊")

"了"和"啊"的合音,兼有"了"

Ví dụ:
  • - 二组 èrzǔ gēn 咱们 zánmen 挑战 tiǎozhàn la

    - Tổ hai thách thức chúng ta đấy!

  • - 真来 zhēnlái la

    - Anh ấy đến thật à?

  • - 回来 huílai la zhēn 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy trở về rồi, thật vui.

  • - 花开 huākāi la hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Hoa nở rồi, thật đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 家里 jiālǐ 生病 shēngbìng la 回家 huíjiā

    - Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.

  • - āi 听见 tīngjiàn la

    - Vâng, nghe thấy rồi!

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 那个 nàgè shì 卡桑德拉 kǎsāngdélā la

    - Bạn đang nghĩ về Cassandra.

  • - 那花 nàhuā měi la

    - Hoa đó quá đẹp rồi.

  • - 我要 wǒyào yǎng 豚鼠 túnshǔ la

    - Tôi đang nhận một con chuột lang!

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • - 做事 zuòshì 别太阔 biétàikuò la

    - Đừng làm việc quá cẩu thả.

  • - 你别 nǐbié 磨叨 mòdāo la

    - mày đừng lải nhải nữa!

  • - 发疯 fāfēng la 这么 zhème 大热天 dàrètiān hái 穿 chuān 棉袄 miánǎo

    - Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!

  • - 的话 dehuà jiù 当成 dàngchéng 圣旨 shèngzhǐ la

    - lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng

    - Pháo nổ tiếng ầm ầm.

  • - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啦

Hình ảnh minh họa cho từ 啦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lā , La
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
    • Bảng mã:U+5566
    • Tần suất sử dụng:Rất cao