Hán tự: 啦
Đọc nhanh: 啦 (lạp). Ý nghĩa là: đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "了", "啊"). Ví dụ : - 二组跟咱们挑战啦! Tổ hai thách thức chúng ta đấy!. - 他真来啦。 Anh ấy đến thật à?. - 他回来啦,真高兴。 Anh ấy trở về rồi, thật vui.
Ý nghĩa của 啦 khi là Trợ từ
✪ đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "了", "啊")
"了"和"啊"的合音,兼有"了"
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他 真来 啦
- Anh ấy đến thật à?
- 他 回来 啦 , 真 高兴
- Anh ấy trở về rồi, thật vui.
- 花开 啦 , 好 漂亮
- Hoa nở rồi, thật đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啦
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 那个 是 卡桑德拉 啦
- Bạn đang nghĩ về Cassandra.
- 那花 忒 美 啦
- Hoa đó quá đẹp rồi.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啦›