Đọc nhanh: 呼啦啦 (hô lạp lạp). Ý nghĩa là: tiếng vỗ.
Ý nghĩa của 呼啦啦 khi là Từ tượng thanh
✪ tiếng vỗ
flapping sound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼啦啦
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 那个 是 卡桑德拉 啦
- Bạn đang nghĩ về Cassandra.
- 那花 忒 美 啦
- Hoa đó quá đẹp rồi.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼啦啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼啦啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
啦›