Đọc nhanh: 啦啦队 (lạp lạp đội). Ý nghĩa là: đội cổ động viên; nhóm cổ vũ.
Ý nghĩa của 啦啦队 khi là Danh từ
✪ đội cổ động viên; nhóm cổ vũ
体育运动比赛时,在旁边给运动员呐喊助威的一 组人同"拉拉队"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啦啦队
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 那个 是 卡桑德拉 啦
- Bạn đang nghĩ về Cassandra.
- 那花 忒 美 啦
- Hoa đó quá đẹp rồi.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 她 是 个 啦啦队长
- Cô ấy là một hoạt náo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啦啦队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啦啦队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啦›
队›