chuò

Từ hán việt: 【xuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyết). Ý nghĩa là: uống; nốc; hớp, nức nở; rên rỉ; thút thít. Ví dụ : - 。 Cô ấy uống sữa nóng.. - 。 Chúng tôi uống trà trò chuyện.. - 。 Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

uống; nốc; hớp

Ví dụ:
  • - 啜饮 chuòyǐn zhe 牛奶 niúnǎi

    - Cô ấy uống sữa nóng.

  • - 我们 wǒmen 啜着 chuàizhe chá 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi uống trà trò chuyện.

nức nở; rên rỉ; thút thít

抽噎的样子

Ví dụ:
  • - 啜泣 chuòqì zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 轻声 qīngshēng 啜哭 chuàikū

    - Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 幽幽啜泣 yōuyōuchuòqì

    - khóc thút thít

  • - 啜泣 chuòqì zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 轻声 qīngshēng 啜哭 chuàikū

    - Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.

  • - 我们 wǒmen 啜着 chuàizhe chá 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi uống trà trò chuyện.

  • - xìng chuài

    - Anh ấy họ Xuyết.

  • - 啜饮 chuòyǐn zhe 牛奶 niúnǎi

    - Cô ấy uống sữa nóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啜

Hình ảnh minh họa cho từ 啜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò
    • Âm hán việt: Xuyết
    • Nét bút:丨フ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:REEE (口水水水)
    • Bảng mã:U+555C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình