Đọc nhanh: 商业模式 (thương nghiệp mô thức). Ý nghĩa là: mô hình kinh doanh. Ví dụ : - 为什么改变商业模式了 Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
Ý nghĩa của 商业模式 khi là Danh từ
✪ mô hình kinh doanh
business model
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业模式
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 商业局
- Cục thương nghiệp.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 这种 商业模式 很 有 创意
- Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商业模式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
商›
式›
模›