商业模式 shāngyè móshì

Từ hán việt: 【thương nghiệp mô thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商业模式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương nghiệp mô thức). Ý nghĩa là: mô hình kinh doanh. Ví dụ : - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商业模式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 商业模式 khi là Danh từ

mô hình kinh doanh

business model

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业模式

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 商场 shāngchǎng 九点 jiǔdiǎn 营业 yíngyè

    - Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 商业局 shāngyèjú

    - Cục thương nghiệp.

  • - 利润 lìrùn shì 商业 shāngyè de 目标 mùbiāo

    - Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.

  • - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • - 商业 shāngyè 大厦 dàshà 内有 nèiyǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 今天 jīntiān 开业 kāiyè

    - Cửa hàng này hôm nay khai trương.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - 结业式 jiéyèshì yào 举行 jǔxíng

    - Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.

  • - 征收 zhēngshōu 商业 shāngyè shuì

    - thu thuế thương nghiệp

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • - 经营 jīngyíng de 模式 móshì 决定 juédìng 企业 qǐyè de 成功 chénggōng

    - Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.

  • - 这种 zhèzhǒng 商业模式 shāngyèmóshì hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.

  • - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • - 这种 zhèzhǒng 商业模式 shāngyèmóshì 类似 lèisì 私人 sīrén

    - Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.

  • - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 五种 wǔzhǒng 业务 yèwù 模式 móshì 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商业模式

Hình ảnh minh họa cho từ 商业模式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao