Hán tự: 唯
Đọc nhanh: 唯 (duy.duỵ). Ý nghĩa là: chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn, nhưng. Ví dụ : - 我唯有你是朋友。 Tôi chỉ có bạn là bạn bè.. - 唯你懂我的心思。 Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.. - 唯此书令我着迷。 Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
Ý nghĩa của 唯 khi là Phó từ
✪ chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn
单单; 只
- 我 唯有 你 是 朋友
- Tôi chỉ có bạn là bạn bè.
- 唯 你 懂 我 的 心思
- Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhưng
但
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 他 是 唯一 的 例外
- Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 这是 唯一 的 办法
- Đây là cách duy nhất.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唯›