Hán tự: 唔
Đọc nhanh: 唔 (ngô.mô.ân). Ý nghĩa là: ê a (từ tượng thanh, tiếng đọc sách), ối; ứ hự; ôi. Ví dụ : - 唔声琅琅书声起 Âm "a" vang lên khi đọc sách.. - 书声唔唔在图书馆回响。 Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.. - 唔,这菜太咸了。 Ối, món rau này mặn quá.
Ý nghĩa của 唔 khi là Từ tượng thanh
✪ ê a (từ tượng thanh, tiếng đọc sách)
形容读书的声音
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
✪ ối; ứ hự; ôi
表示不满意
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 唔 , 服务态度 太差
- ứ hự, thái độ phục vụ quá tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唔
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 唔 , 服务态度 太差
- ứ hự, thái độ phục vụ quá tệ.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唔›