Đọc nhanh: 吱唔 (chi ngô). Ý nghĩa là: Tiếng rít (Lí nhí).
Ý nghĩa của 吱唔 khi là Danh từ
✪ Tiếng rít (Lí nhí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吱唔
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 老鼠 吱 吱地 叫
- chuột kêu chít chít.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 问 他 几遍 , 他 都 没 吱声
- hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 唔 , 服务态度 太差
- ứ hự, thái độ phục vụ quá tệ.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 想 死 这个 吱吱声 了
- Tôi đã bỏ lỡ tiếng rít đó.
- 是 什么 在 吱 吱 叫
- cái gì đang kêu chít chít?
- 车吱 的 一声 停住 了
- kít một cái xe đã dừng lại.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吱唔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吱唔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吱›
唔›