Đọc nhanh: 哪一天 (na nhất thiên). Ý nghĩa là: hôm nao. Ví dụ : - 你们的好日子定在哪一天? các bạn đã định ngày nào cưới?
Ý nghĩa của 哪一天 khi là Câu thường
✪ hôm nao
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪一天
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 说不定 哪一天 他会 突然 回来
- Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 那么点儿 事儿 , 一天 就 办完 了 , 哪儿 要 三天
- một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪一天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪一天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
哪›
天›