Đọc nhanh: 哑谜 (a mê). Ý nghĩa là: bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được). Ví dụ : - 有话直说,用不着打哑谜。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
Ý nghĩa của 哑谜 khi là Danh từ
✪ bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được)
隐晦的话,比喻难以猜透的问题
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑谜
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 沙哑
- giọng khàn
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我 朋友 哑巴 了
- Bạn tôi đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 我 的 喉咙 哑 了
- Cổ họng của tôi bị khàn rồi.
- 喉咙 有些 沙哑 了
- Cổ họng có chút khàn khàn.
- 大家 一起 猜谜
- Mọi người cùng nhau giải đố.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哑谜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哑›
谜›