哑谜 yǎmí

Từ hán việt: 【a mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哑谜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a mê). Ý nghĩa là: bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được). Ví dụ : - 。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哑谜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哑谜 khi là Danh từ

bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được)

隐晦的话,比喻难以猜透的问题

Ví dụ:
  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑谜

  • - de 哥哥 gēge shì 哑巴 yǎbā

    - Anh trai của cô ấy là một người câm.

  • - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • - 沙哑 shāyǎ

    - giọng khàn

  • - 哑口无言 yǎkǒuwúyán

    - câm như hến; câm như thóc

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

  • - 猜谜语 cāimíyǔ

    - đoán câu đố

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - shī 拾取 shíqǔ

    - lượm lặt bài thơ, câu đố

  • - 这个 zhègè rén 哑巴 yǎbā le

    - Người này đã bị câm.

  • - 朋友 péngyou 哑巴 yǎbā le

    - Bạn tôi đã bị câm.

  • - 我见 wǒjiàn guò 一个 yígè 哑巴 yǎbā

    - Tôi đã gặp một người câm.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - 哑巴 yǎbā de 故事 gùshì hěn 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện về người câm rất cảm động.

  • - 狗吠声 gǒufèishēng yǒu 特色 tèsè 低沉 dīchén de 粗哑 cūyǎ de 狗叫 gǒujiào

    - Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.

  • - de 喉咙 hóulóng le

    - Cổ họng của tôi bị khàn rồi.

  • - 喉咙 hóulóng 有些 yǒuxiē 沙哑 shāyǎ le

    - Cổ họng có chút khàn khàn.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 猜谜 cāimí

    - Mọi người cùng nhau giải đố.

  • - 有时 yǒushí 朋友 péngyou wèn 问题 wèntí shí 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哑谜

Hình ảnh minh họa cho từ 哑谜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Yā , Yǎ
    • Âm hán việt: A , Nha , Á , Ách
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTC (口一廿金)
    • Bảng mã:U+54D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao