Đọc nhanh: 哈腰弓背 (ha yêu cung bội). Ý nghĩa là: khòm lưng.
Ý nghĩa của 哈腰弓背 khi là Danh từ
✪ khòm lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈腰弓背
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 我们 没 上 哈佛
- Chúng tôi không đến Harvard.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 老人 弓着腰 走路
- Cụ già khom lưng đi bộ.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈腰弓背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈腰弓背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
弓›
背›
腰›