zhā

Từ hán việt: 【trá.trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trá.trách). Ý nghĩa là: gào to; kêu to; la hét; kêu gào, khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 。 Bạn kêu to cái gì.. - 。 Bạn đừng la hét lung tung ở đây.. - ? Người này đang kêu gào cái gì vậy?

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gào to; kêu to; la hét; kêu gào

咋呼

Ví dụ:
  • - 咋呼 zhāhū shá jìn

    - Bạn kêu to cái gì.

  • - 你别 nǐbié zài 这乱 zhèluàn 咋呼 zhāhū

    - Bạn đừng la hét lung tung ở đây.

  • - 这个 zhègè rén zài 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - Người này đang kêu gào cái gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khoe khoang; chém gió

张扬;吹嘘

Ví dụ:
  • - 咋个 zǎgè 不停 bùtíng

    - Anh ấy khoe khoang không ngừng.

  • - 你别 nǐbié zài zhè

    - Bạn đừng chém gió ở đây.

  • - shá ne

    - Bạn khoe khoang cái gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

  • - zhù le 面包 miànbāo

    - Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.

  • - gǒu zhù le 骨头 gǔtóu

    - Con chó cắn chặt khúc xương.

  • - māo zhù le

    - Con mèo cắn chặt con cá.

  • - xiā 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - anh làm gì mà gào to như thế?

  • - hái 明白 míngbai ne

    - Bạn sao vẫn không hiểu chứ.

  • - 闻者 wénzhě 咋舌 zéshé

    - người nghe sợ líu lưỡi

  • - gǒu zǎi zài qiú

    - Chó con đang ngoạm quả bóng.

  • - 这人 zhèrén 这么 zhème 孬种 nāozhǒng ne

    - Người này sao lại hèn nhát như vậy được?

  • - zhè rén 这么 zhème kuò

    - Sao bạn lại cẩu thả như thế.

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

  • - 这件 zhèjiàn shì 咋办 zǎbàn ne

    - Chuyện này làm thế nào bây giờ?

  • - 内心 nèixīn 不知 bùzhī 咋办 zǎbàn

    - Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.

  • - 这么 zhème xióng ne

    - Sao bạn lại bất tài như thế này.

  • - 你别 nǐbié zài zhè

    - Bạn đừng chém gió ở đây.

  • - 咋呼 zhāhū shá jìn

    - Bạn kêu to cái gì.

  • - 咋个 zǎgè 不停 bùtíng

    - Anh ấy khoe khoang không ngừng.

  • - 你别 nǐbié zài 这乱 zhèluàn 咋呼 zhāhū

    - Bạn đừng la hét lung tung ở đây.

  • -

    - Anh làm sao không đi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咋

Hình ảnh minh họa cho từ 咋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zǎ , Zé , Zhā , Zhà
    • Âm hán việt: Trá , Trách
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHS (口竹尸)
    • Bảng mã:U+548B
    • Tần suất sử dụng:Cao