Đọc nhanh: 咋舌 (trá thiệt). Ý nghĩa là: líu lưỡi; líu lưỡi không nói nên lời (do sợ hãi). Ví dụ : - 闻者咋舌 người nghe sợ líu lưỡi
Ý nghĩa của 咋舌 khi là Động từ
✪ líu lưỡi; líu lưỡi không nói nên lời (do sợ hãi)
形容吃惊、害怕,说不出话
- 闻者 咋舌
- người nghe sợ líu lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋舌
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 狗 咋 住 了 骨头
- Con chó cắn chặt khúc xương.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 猫 咋 住 了 鱼
- Con mèo cắn chặt con cá.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 闻者 咋舌
- người nghe sợ líu lưỡi
- 你 咋 不 去
- Anh làm sao không đi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咋舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咋舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咋›
舌›