咋呼 zhāhu

Từ hán việt: 【trá hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咋呼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trá hô). Ý nghĩa là: gào to; kêu to, khoe khoang; nói toạc móng heo. Ví dụ : - ? anh làm gì mà gào to như thế?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咋呼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咋呼 khi là Động từ

gào to; kêu to

吆喝

Ví dụ:
  • - xiā 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - anh làm gì mà gào to như thế?

khoe khoang; nói toạc móng heo

炫耀;张扬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋呼

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 呼儿 hūér 嗨哟 hāiyō

    - Hò dô ta nào!

  • - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

  • - 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - reo hò thắng lợi

  • - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

  • - xiā 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - anh làm gì mà gào to như thế?

  • - 咋呼 zhāhū shá jìn

    - Bạn kêu to cái gì.

  • - 你别 nǐbié zài 这乱 zhèluàn 咋呼 zhāhū

    - Bạn đừng la hét lung tung ở đây.

  • - 这个 zhègè rén zài 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - Người này đang kêu gào cái gì vậy?

  • -

    - Anh làm sao không đi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咋呼

Hình ảnh minh họa cho từ 咋呼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咋呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zǎ , Zé , Zhā , Zhà
    • Âm hán việt: Trá , Trách
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHS (口竹尸)
    • Bảng mã:U+548B
    • Tần suất sử dụng:Cao