Đọc nhanh: 咋呼 (trá hô). Ý nghĩa là: gào to; kêu to, khoe khoang; nói toạc móng heo. Ví dụ : - 你瞎咋呼什么? anh làm gì mà gào to như thế?
Ý nghĩa của 咋呼 khi là Động từ
✪ gào to; kêu to
吆喝
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
✪ khoe khoang; nói toạc móng heo
炫耀;张扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋呼
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 你 咋呼 个 啥 劲
- Bạn kêu to cái gì.
- 你别 在 这乱 咋呼
- Bạn đừng la hét lung tung ở đây.
- 这个 人 在 咋呼 什么 ?
- Người này đang kêu gào cái gì vậy?
- 你 咋 不 去
- Anh làm sao không đi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咋呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咋呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
咋›