Đọc nhanh: 叽咋柳莺 (ky trá liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chiffchaff thông thường (Phylloscopus collybita).
Ý nghĩa của 叽咋柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chiffchaff thông thường (Phylloscopus collybita)
(bird species of China) common chiffchaff (Phylloscopus collybita)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽咋柳莺
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 狗 咋 住 了 骨头
- Con chó cắn chặt khúc xương.
- 猫 咋 住 了 鱼
- Con mèo cắn chặt con cá.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 你 咋 不 去
- Anh làm sao không đi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叽咋柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叽咋柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叽›
咋›
柳›
莺›