Đọc nhanh: 呼号 (hô hào). Ý nghĩa là: kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu. Ví dụ : - 仰天呼号 ngửa mặt lên trời mà gào khóc. - 奔走呼号 vừa chạy vừa gào khóc
Ý nghĩa của 呼号 khi là Động từ
✪ kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu
因极端悲伤而哭叫;因处于困境需要援助而叫喊; 大声叫
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼号
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
呼›