呼号 hūháo

Từ hán việt: 【hô hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呼号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hô hào). Ý nghĩa là: kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu. Ví dụ : - ngửa mặt lên trời mà gào khóc. - vừa chạy vừa gào khóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呼号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呼号 khi là Động từ

kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu

因极端悲伤而哭叫;因处于困境需要援助而叫喊; 大声叫

Ví dụ:
  • - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼号

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 呼儿 hūér 嗨哟 hāiyō

    - Hò dô ta nào!

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - reo hò thắng lợi

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 号啕 háotáo

    - gào khóc

  • - hào táo

    - gào khóc

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 创刊号 chuàngkānhào

    - số ra mắt; số báo đầu tiên.

  • - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo 声嘶力竭 shēngsīlìjié

    - chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呼号

Hình ảnh minh họa cho từ 呼号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao