shēn

Từ hán việt: 【thân.hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân.hạp). Ý nghĩa là: rên rỉ; rên. Ví dụ : - 。 người bệnh rên rỉ trên giường.. - tiếng rên khe khẽ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rên rỉ; rên

呻呤

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén zài 床上 chuángshàng 呻呤 shēnlìng

    - người bệnh rên rỉ trên giường.

  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

  • - 病人 bìngrén zài 床上 chuángshàng 呻呤 shēnlìng

    - người bệnh rên rỉ trên giường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呻

Hình ảnh minh họa cho từ 呻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Hạp , Thân
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLWL (口中田中)
    • Bảng mã:U+547B
    • Tần suất sử dụng:Cao