呻呤 shēn lìng

Từ hán việt: 【thân linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呻呤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân linh). Ý nghĩa là: rên rỉ; rên; kêu rên. Ví dụ : - 。 người bệnh rên rỉ trên giường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呻呤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呻呤 khi là Động từ

rên rỉ; rên; kêu rên

指人因痛苦而发出声音

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén zài 床上 chuángshàng 呻呤 shēnlìng

    - người bệnh rên rỉ trên giường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呻呤

  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

  • - 病人 bìngrén zài 床上 chuángshàng 呻呤 shēnlìng

    - người bệnh rên rỉ trên giường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呻呤

Hình ảnh minh họa cho từ 呻呤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呻呤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROII (口人戈戈)
    • Bảng mã:U+5464
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Hạp , Thân
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLWL (口中田中)
    • Bảng mã:U+547B
    • Tần suất sử dụng:Cao