Hán tự: 呵
Đọc nhanh: 呵 (a). Ý nghĩa là: thở; thở ra; hà; hà hơi, trách; trách móc; trách mắng; la mắng, ơ; ô; ôi; a; úi chà (thán từ biểu thị sự kinh ngạc). Ví dụ : - 张嘴轻轻呵一下。 Mở miệng thở nhẹ một chút.. - 呵口热气暖暖手。 Hà hơi nóng ấm tay.. - 别呵责小孩子。 Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
Ý nghĩa của 呵 khi là Động từ
✪ thở; thở ra; hà; hà hơi
呼 (气); 哈 (气)
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
✪ trách; trách móc; trách mắng; la mắng
呵斥
- 别 呵责 小孩子
- Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 呵 khi là Thán từ
✪ ơ; ô; ôi; a; úi chà (thán từ biểu thị sự kinh ngạc)
同''嗬''
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵 , 我 明白 了
- A, tôi hiểu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呵
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 别 呵责 小孩子
- Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呵›