Đọc nhanh: 叱呵 (sất a). Ý nghĩa là: quát mắng; thét; quát tháo; la mắng; giận đùng đùng; nổ.
Ý nghĩa của 叱呵 khi là Động từ
✪ quát mắng; thét; quát tháo; la mắng; giận đùng đùng; nổ
大声怒斥;怒喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叱呵
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 怒叱
- giận dữ quát.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 别 呵责 小孩子
- Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叱呵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叱呵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叱›
呵›